Chào mừng bạn đến với Nhà Thuốc Biển Việt!
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

HARUAJI - Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

Thương hiệu: Dược Phẩm Phương Đông Loại: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm.
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: Đang cập nhật
480.000₫
Kết thúc còn:
Đang mở bán
vouverKhuyến mãi đặc biệt !!!
  • Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.Áp dụng Phiếu quà tặng/ Mã giảm giá theo ngành hàng.
  • Giảm giá 10% khi mua từ 10 sản phẩm trở lên.Giảm giá 10% khi mua từ 10 sản phẩm trở lên.
Cam kết của chúng tôi
  • cam kết Cam kết 100% chính hãng
  • cam kết
  • cam kết Giao tận tay khách hàng
  • cam kết Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
  • cam kết Đổi trả trong 7 ngày
CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG
ĐỂ GIÚP ĐỠ BẠN
Hỗ trợ trực tuyến
Để được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi
Hoặc
Chat hỗ trợ trực tuyến
Chat với chúng tôi
Miễn phí vẫn chuyển
Miễn phí vẫn chuyển Cho tất cả đơn hàng từ 299k trở lên
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0346475017 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

HARUAJI NHÓM THUỐC: Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus, kháng nấm.

Thành phần và công thức

Thành phần:

Cefprozil (tương đương Cefprozil monohydrat 261,56 mg) 250mg.

Dạng bào chế

Viên nén dài bao phim, màu trắng đến trắng ngà, hai mặt trơn.

ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Chỉ định: 

Thuốc chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm sau đây:

Đường hô hấp trên:

- Viêm họng/viêm amidan do vi khuẩn streptococcus pyogenes nhóm A beta tan huyết gây ra.

- Viêm tai giữa do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis.

- Viêm xoang cấp tính do Streptococcus pneumoniae, H. influenzae (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase), và Moraxella (branhamella) catarrhalis (bao gồm chủng sinh b-lactamase).  

- Da và cấu trúc: Nhiễm trùng da và cấu trúc không biến chứng do St. aureus (bao gồm chủng sinh penicillinase) và St. pyogenes. Cần tiến hành phẫu thuật với những trường hợp bị áp xe.

- Đường tiết niệu: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng (bao gồm viêm bàng quang cấp tính) do Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis.

Cách dùng và liều dùng:

Cách dùng: Dùng đường uống (cùng hoặc không cùng thức ăn).

Liều dùng:

Người lớn (13 tuổi trở lên)

- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm họng/ viêm amidan): 500mg mỗi 24 giờ.

- Viêm xoang cấp tính: 250mg hoặc 500mg mỗi 12 giờ.

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da : 250mg mỗi 12 giờ hoặc 500mg mỗi 24 giờ.

- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 500mg mỗi 24 giờ.

Trẻ em (2-12 tuổi)

- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: 20mg/kg mỗi 24 giờ.

Trẻ em (6 tháng -12 tuổi).

- Viêm tai giữa: 15mg/kg mỗi 12 giờ.

- Nhiễm khuẩn hô hấp trên (viêm họng/ viêm amidan): 7.5mg/kg mỗi 12 giờ.

- Viêm xoang cấp tính: 7.5mg/kg mỗi 12 giờ hoặc 15mg/kg mỗi 12 giờ.

- Liều tối đa hằng ngày không nên vượt quá liều khuyến cáo tối đa hằng ngày của người lớn (1h/ngày).

Hoặc sử dụng theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Thận trọng lúc dùng :

– Có tiền sử viêm đại tràng, tiêu chảy nặng gần đây.
– Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ sơ sinh, người già
– Người có vấn đề nghiêm trọng về đường tiêu hóa, hô hấp
– Người đang bị cảm cúm thông thường do vi rút

Tác dụng phụ

Đường tiêu hoá: Tiêu chảy (2,9%), buồn nôn (3,5%), nôn (1%) và đau bụng (1%)
Gan – mật: Tăng AST (2%), ALT (2%), photphatase kiềm (0,2%) và bilirubin (<0,1%). Một số ít trường hợp bị vàng da.
Quá mẫn: Ban (0,9%), mề đay (0,1%). Các phản ứng này thường được xảy ra ở trẻ em hơn. Các triệu chứng xuất hiện sau vài ngày dùng thuốc và giảm ngay sau khi dừng thuốc.
Thần kinh: Chóng mặt (1%); Tăng động, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ và lẫn ít ghi nhận (<1%). Tất cả đều tự khỏi.
Máu: Giảm bạch cầu (0.2%), bạch cầu ưa eosin (2,3%)
Thận: Tăng BUN (0,1%), creatinin huyết tương (0,1%)
Khác: Phát ban và bội nhiễm (1,5%), ngứa bộ phận sinh dục và viêm âm đạo (1,6%)
Một số tác dụng phụ khác hiếm gặp được ghi nhận sau khi thuốc lưu hành trên thị trường bao gồm: shock phản vệ, phù mạch, viêm ruột kết (bao gồm cả viê ruột kết màng giả), ban đỏ đa dạng, sốt, phản ứng tương tự bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens – Johnson, và giảm tiểu cầu.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc

Quá liều :

Liều đơn 5000 mg/ kg đường uống ở chuột cống hoặc chuột nhắt không gây chết hoặc dấu hiệu ngộ độc.
Liều đơn 3000 mg/ kg gây ra tiêu chảy và giảm ăn ở khỉ nhưng không gây chết.
Cefprozil thải trừ chủ yếu qua thận. Một số trường hợp ngộ độc nặng, nhất là những bệnh nhân bị thận, có thể sử dụng biện pháp lọc máu để loại cefprozil ra khỏi cơ thể.

 Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.